Từ điển Thiều Chửu
瑚 - hô/hồ
① San hô 珊瑚 một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý. ||② Một âm là hồ. Cái hồ, một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế.

Từ điển Trần Văn Chánh
瑚 - hô
Xem 珊瑚 [shanhú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑚 - hô
Xem San hô 珊瑚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑚 - hồ
Đồ đựng có nạm ngọc, cái hộp nạm ngọc — Cũng đọc là Hô. Xem San hô 珊瑚.


珊瑚 - san hô ||